Chiến lược vàng và dầu vào tuần bắt đầu từ ngày 13/12/2021 của Darwong, PWForex.com
(12:59:57 - 12/12/21)
|
Giá vàng xoay quanh mức 1780 USD / oz trong tuần trước trong bối cảnh bất ổn. Các nhà giao dịch đang thận trọng và quan sát xu hướng của đồng đô la như một chất xúc tác nghịch đảo đối với kim loại màu vàng. Trong tuần này, chúng tôi dự đoán xu hướng sẽ được hỗ trợ ở mức USD1760 / oz và có khả năng phục hồi ở mức USD1810 / oz. Tuy nhiên, hãy thận trọng trong trường hợp xu hướng giảm xuống dưới USD1750 / oz nếu bạn từ bỏ quan điểm dài hạn của mình.
Giá dầu thô WTI phục hồi trong tuần trước nhưng giới hạn dưới 73,50 USD / thùng. Tuần này, diễn biến thị trường vẫn được hỗ trợ ở mức 67,50 USD / thùng trong trường hợp giá giảm. Chúng tôi kỳ vọng xu hướng sẽ đi ngang trong phạm vi này cho đến khi nó vượt lên trên ngưỡng kháng cự nói trên một lần nữa. Các nhà giao dịch đang dần nghỉ ngơi vào cuối năm và khối lượng sẽ giảm sau giữa tháng 12.
Giá bạc giảm xuống dưới 22 USD / oz vào thứ Năm và tăng trở lại vào thứ Sáu. Trong tuần này, chúng tôi dự đoán thị trường sẽ phục hồi nhưng có thể sẽ kiểm tra ở mức 21,50 USD / oz trước khi đảo chiều lên mức 22,50 USD / oz. Về mặt kỹ thuật, chúng tôi nhắm mục tiêu phạm vi ban đầu từ USD21,50 - USD22,50 / oz cho đến khi nó bứt phá ra ngoài khu vực này theo cả hai hướng.
Dầu cọ thô (FCPO) Futures on Bursa Derivative đứng đầu ở mức RM4900 / MT khu vực. Thị trường đang giao dịch trong tâm lý trái chiều khi các thương nhân lo lắng về tình trạng thiếu hụt sản lượng trong những ngày lễ cuối năm và biến thể gia tăng. Hợp đồng tương lai February đã thanh toán ở mức RM4800 / MT vào thứ Sáu. Tuần này, biến động thị trường ban đầu được giới hạn trong khoảng RM4700 - RM4900 / MT trong khi tìm kiếm một hướng đi mới. Hãy cẩn thận khi bắn vượt quá phạm vi này và cần được kiểm soát rủi ro.
DAR Wong đã có 30 năm kinh nghiệm giao dịch và rủi ro trên thị trường tài chính toàn cầu. Đây là ý kiến cá nhân của người viết. Liên hệ chủ bài viết thông qua : dar@alaa.sg
Nguồn:Darwon và cộng sự, PWForex.com
|
|
GOLD (USD/oz) |
1992.38
|
1992.78
|
GOLD (Nghìn/lượng) |
56,882
|
56,894
|
OIL (USD/barrel) |
69.78
|
69.82
|
Tỷ giá (USD/VND)
|
17840
|
http://www.easy-forex.com |
|
HCM |
66.550
|
67.250
|
Hà nội |
66.550
|
67.270
|
Đà Nẵng |
66.550
|
67.270
|
Nha Trang |
66.550
|
67.270
|
Cà Mau |
66.550
|
67.270
|
|
Phí nộp/rút vàng (1.000 đồng/lượng) |
|
Địa điểm |
Thời gian |
Vàng |
Phí nộp |
Phí rút |
HCM
|
|
SJCcs
|
|
|
HCM
|
|
SJCfx
|
|
|
v
|
Địa điểm |
Thời gian |
Vàng |
Phí vận chuyển |
Cập nhật lúc:
24/03/2023 11:31
|
Áp dụng đối với các sản phẩm 'Đầu tư vàng tại VGB' |
|
Liên kết website TVKD & Đại lý nhận lệnh |
|
USD |
23,310.00
|
23,340.00
|
23,680.00
|
EUR |
24,807.49
|
25,058.07
|
26,196.51
|
GBP |
28,126.61
|
28,410.72
|
29,325.87
|
AUD |
15,294.52
|
15,449.01
|
15,946.65
|
CHF |
24,998.83
|
25,251.34
|
26,064.73
|
JPY |
174.95
|
176.72
|
185.22
|
SGD |
17,255.18
|
17,429.48
|
17,990.91
|
|