logo
VGB

CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ VÀNG VIỆT NAM

Bạn của nhà đầu tư
Tổng giá trị:   Tổng khối lượng:   Ngày:  
Mã GD Dư Mua Khớp lệnh Dư Bán Giá tham chiếu
KL3 Giá3 KL2 Giá2 KL1 Giá1 Giá KLGD +/- Giá1 KL1 Giá2 KL2 Giá3 KL3 Thấp nhất Cao nhất
SJCcs                                  
SJCfx                                  
T+0                                  
T+1                                  
T+7                                  
T+30                                  
   24/03/2023    1. Mỗi tháng mua một chỉ, tôi sẽ có 36 cây vàng dưỡng già    
 
Tin Tức
Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/12: Vietcombank tăng mạnh bảng Anh, đô la Úc và nhân dân tệ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (7/12): Các đồng ngoại tệ như yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, bảng Anh và nhân dân tệ đồng loạt tăng giá trong trong phiên sáng nay.
 
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/12 đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch so với phiên sáng qua.
 
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 200,83 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 205,20 VND/JPY.
 
 
 
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
 
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng mạnh giá ở hai chiều giao dịch.
 
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.069 VND/AUD. Trong khi Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.423 VND/AUD.

 

 

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
 
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước tăng mạnh giá ở hai chiều giao dịch trong phiên sáng nay.
 
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.416 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.889 VND/GBP.
 
 
 
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
 
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,76 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,45 VND/KRW.

 

 

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh so với sáng hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
 
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.548,37 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.670 VND/CNY.
 
 
 
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
 
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.950 - 23.220 VND/USD.
 
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.394,04 - 26.816,71 VND/EUR.
 
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.448,58- 17.150,43 VND/SGD.
 
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.642,26 - 18.395,05 VND/CAD.
 
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 603,33 - 696,15 VND/THB.
 
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

 

Nguồn:https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-7-12-vietcombank-tang-manh-bang-anh-do-la-uc-va-nhan-dan-te-20211207100542668.htm

Các bài viết mới hơn
Các bài viết cũ hơn
Hàng hóa thế giới
  Mua vào Bán ra
 GOLD (USD/oz) 1992.53 1992.93
  GOLD (Nghìn/lượng) 56,887 56,898
 OIL (USD/barrel) 69.75 69.79
  Tỷ giá (USD/VND) 17840
http://www.easy-forex.com  
Giá vàng SJC
  Mua vào Bán ra
 HCM 66.550 67.250
 Hà nội 66.550 67.270
 Đà Nẵng 66.550 67.270
 Nha Trang 66.550 67.270
 Cà Mau 66.550 67.270
Phí nộp/rút vàng (1.000 đồng/lượng)
Địa điểm Thời gian Vàng Phí nộp Phí rút
HCM SJCcs
HCM SJCfx
v
Địa điểm Thời gian Vàng Phí vận chuyển
Cập nhật lúc: 24/03/2023 11:29
Áp dụng đối với các sản phẩm 'Đầu tư vàng tại VGB'
Liên kết website TVKD & Đại lý nhận lệnh
Biểu đồ
Tỷ giá ngoại tệ
Ngoại tệ Mua CK Mua TM Bán
 USD 23,310.00 23,340.00 23,680.00
 EUR 24,807.49 25,058.07 26,196.51
 GBP 28,126.61 28,410.72 29,325.87
 AUD 15,294.52 15,449.01 15,946.65
 CHF 24,998.83 25,251.34 26,064.73
 JPY 174.95 176.72 185.22
 SGD 17,255.18 17,429.48 17,990.91