Chiến lược vàng và dầu vào tuần bắt đầu từ ngày 29/11/2021 của Darwong, PWForex.com
(10:43:31 - 28/11/21)
|
Giá vàng đã giao dịch hợp nhất trong vài ngày trước cuối tuần trước. Trong tuần này, chúng tôi dự báo ngưỡng hỗ trợ sẽ nằm ở mức 1780 USD / oz và có khả năng lấy lại sức mạnh tăng giá. Phạm vi ban đầu sẽ được giữ từ USD1780 - USD1820 / oz nhưng nếu vượt qua phạm vi này sẽ đạt mục tiêu1850 USD / oz. Các nhà giao dịch được nhắc nhở hãy cảnh giác trong trường hợp phe gấu phá vỡ mức hỗ trợ USD1780 / oz.
Giá dầu thô WTI đã giảm mạnh vào thứ Sáu với biên độ 10 USD và chốt ở mức 68,00 USD / thùng. Trong tuần này, chúng tôi dự báo thị trường có thể tiếp tục tâm lý giảm giá cho đến khi vùng hỗ trợ xuất hiện ở mức 62 USD / thùng. Trong trường hợp phục hồi nhanh chóng, ngưỡng kháng cự được xác định là USD73.00 / thùng. Các nhà giao dịch đang cảnh báo về sự biến động cao trong tuần tới.
Giá bạc đã kiểm tra mức 23,00 USD / oz để hỗ trợ vào thứ Sáu. Về mặt kỹ thuật, chúng tôi đặt mục tiêu xu hướng phục hồi trong tuần này ở mức 24 USD / oz. Tuy nhiên, hãy cẩn thận với việc phá vỡ dưới USD24,00 / oz sẽ giảm xuống còn 23,50 USD / oz trước khi hoạt động săn hàng giá rẻ xuất hiện. Nhìn chung, chúng tôi cho rằng thị trường Vàng sẽ chú ý nhiều hơn đến thị trường Vàng trong tuần này.
Dầu cọ thô (FCPO) Futures on Bursa Derivatives đóng cửa thấp hơn so với hàng tuần sau khi chạm ngưỡng kháng cự RM5025 / MT. Hợp đồng tương lai February đã thanh toán ở mức RM4851 / MT vào thứ Sáu. Tuần này, ngưỡng kháng cự sẽ duy trì ở mức RM4950 / MT trong khi có xu hướng điều chỉnh. Chúng tôi kỳ vọng phe gấu sẽ kiểm tra mức hỗ trợ RM4700 / MT làm mục tiêu đầu tiên của chúng tôi, việc vượt ra ngoài có thể sẽ đạt đến RM4400 / MT trong thời gian tới.
DAR Wong đã có 30 năm kinh nghiệm giao dịch và rủi ro trên thị trường tài chính toàn cầu. Đây là ý kiến cá nhân của người viết. Liên hệ chủ bài viết thông qua : dar@alaa.sg
Nguồn:Darwon và cộng sự, PWForex.com
|
|
GOLD (USD/oz) |
1,915.83
|
1,915.57
|
GOLD (Nghìn/lượng) |
55,367
|
55,359
|
OIL (USD/barrel) |
88.03
|
88.00
|
Tỷ giá (USD/VND)
|
23,970.00
|
Nguồn: investing.com |
|
HCM |
68.250
|
68.950
|
Hà nội |
68.250
|
68.970
|
Đà Nẵng |
68.250
|
68.970
|
Nha Trang |
68.250
|
68.970
|
Cà Mau |
68.250
|
68.970
|
|
Phí nộp/rút vàng (1.000 đồng/lượng) |
|
Địa điểm |
Thời gian |
Vàng |
Phí nộp |
Phí rút |
HCM
|
|
SJCcs
|
|
|
HCM
|
|
SJCfx
|
|
|
v
|
Địa điểm |
Thời gian |
Vàng |
Phí vận chuyển |
Cập nhật lúc:
03/10/2023 07:48
|
Áp dụng đối với các sản phẩm 'Đầu tư vàng tại VGB' |
|
Liên kết website TVKD & Đại lý nhận lệnh |
|
USD |
23,600.00
|
23,630.00
|
23,970.00
|
EUR |
25,364.20
|
25,620.41
|
26,783.84
|
GBP |
29,406.06
|
29,703.09
|
30,659.23
|
AUD |
15,021.88
|
15,173.61
|
15,662.05
|
CHF |
26,477.50
|
26,744.94
|
27,605.87
|
JPY |
159.82
|
161.44
|
169.19
|
SGD |
17,135.26
|
17,308.34
|
17,865.50
|
|