logo
VGB

CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ VÀNG VIỆT NAM

Bạn của nhà đầu tư
Tổng giá trị:   Tổng khối lượng:   Ngày:  
Mã GD Dư Mua Khớp lệnh Dư Bán Giá tham chiếu
KL3 Giá3 KL2 Giá2 KL1 Giá1 Giá KLGD +/- Giá1 KL1 Giá2 KL2 Giá3 KL3 Thấp nhất Cao nhất
SJCcs                                  
SJCfx                                  
T+0                                  
T+1                                  
T+7                                  
T+30                                  
   03/10/2023    1. Mỗi tháng mua một chỉ, tôi sẽ có 36 cây vàng dưỡng già    
 
Tin Tức
Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/11: Vietcombank giảm mạnh đô la Úc, bảng Anh
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (22/11): Ngoài đồng yen Nhật tăng nhẹ tại đa số các ngân hàng, nhiều ngoại tệ khác như won Hàn Quốc, bảng Anh, đô la Úc và nhân dân tệ giảm giá so với phiên cuối tuần trước.
 
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/11 tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Chiều bán ra 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
 
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 196,34 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 200,31 VND/JPY.
 
 
 
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
 
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước ghi nhận giảm giá mạnh so với phiên cuối tuần trước. Ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá.
 
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.193 VND/AUD. Đồng thời Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.528 VND/AUD.

 

 

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
 
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước giảm giá mạnh so với phiên cuối tuần trước. Ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng giảm giá mạnh và 1 ngân hàng tăng giá.
 
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.265 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.713 VND/GBP.
 
 
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
 
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,29 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,93 VND/KRW.

 

 

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với phiên cuối tuần trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
 
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.477,19 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.597 VND/CNY.
 
 
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
 
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.535 - 22.765 VND/USD.
 
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.902,13 - 26.274,92 VND/EUR
 
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.223,93 - 16.901,84 VND/SGD.
 
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.458,32 - 18.187,80 VND/CAD.
 
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 610,45 - 703,77 VND/THB.
 
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Nguồn:https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-22-11-vietcombank-giam-manh-do-la-uc-bang-anh-20211122094325735.htm

Các bài viết mới hơn
Các bài viết cũ hơn
Hàng hóa thế giới
  Mua vào Bán ra
 GOLD (USD/oz) 1,915.83 1,915.57
  GOLD (Nghìn/lượng) 55,367 55,359
 OIL (USD/barrel) 88.03 88.00
  Tỷ giá (USD/VND) 23,970.00
Nguồn: investing.com  
Giá vàng SJC
  Mua vào Bán ra
 HCM 68.250 68.950
 Hà nội 68.250 68.970
 Đà Nẵng 68.250 68.970
 Nha Trang 68.250 68.970
 Cà Mau 68.250 68.970
Phí nộp/rút vàng (1.000 đồng/lượng)
Địa điểm Thời gian Vàng Phí nộp Phí rút
HCM SJCcs
HCM SJCfx
v
Địa điểm Thời gian Vàng Phí vận chuyển
Cập nhật lúc: 03/10/2023 07:45
Áp dụng đối với các sản phẩm 'Đầu tư vàng tại VGB'
Liên kết website TVKD & Đại lý nhận lệnh
Biểu đồ
Tỷ giá ngoại tệ
Ngoại tệ Mua CK Mua TM Bán
 USD 23,600.00 23,630.00 23,970.00
 EUR 25,364.20 25,620.41 26,783.84
 GBP 29,406.06 29,703.09 30,659.23
 AUD 15,021.88 15,173.61 15,662.05
 CHF 26,477.50 26,744.94 27,605.87
 JPY 159.82 161.44 169.19
 SGD 17,135.26 17,308.34 17,865.50