logo
VGB

CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ VÀNG VIỆT NAM

Bạn của nhà đầu tư
Tổng giá trị:   Tổng khối lượng:   Ngày:  
Mã GD Dư Mua Khớp lệnh Dư Bán Giá tham chiếu
KL3 Giá3 KL2 Giá2 KL1 Giá1 Giá KLGD +/- Giá1 KL1 Giá2 KL2 Giá3 KL3 Thấp nhất Cao nhất
SJCcs                                  
SJCfx                                  
T+0                                  
T+1                                  
T+7                                  
T+30                                  
   24/03/2023    1. Mỗi tháng mua một chỉ, tôi sẽ có 36 cây vàng dưỡng già    
 
Tin Tức
Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/11: Vietcombank tăng hầu hết các ngoại tệ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (15/11): Trong khi won Hàn Quốc giảm giá nhẹ phiên sáng nay thì các đồng ngoại tệ khác đô la Úc, bảng Anh, yen Nhật và nhân dân tệ tăng giá tại đa số các ngân hàng.
 
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/11, ở cả hai chiều có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân giữ nguyên tỷ giá so với phiên cuối tuần trước.
 
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 196,32 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 200,47 VND/JPY.
 
 
 
 
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
 
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả chiều mua vào và bán ra cùng có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với phiên cuối tuần trước.
 
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.398 VND/AUD. Trong khi Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.733 VND/AUD.

 

 

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
 
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều mua và bán đồng loạt tăng giá tại 7 ngân hàng và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
 
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.190 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.656 VND/GBP.
 
 
 
 
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm nhẹ giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
 
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,40 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,08 VND/KRW.

 

 

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
 
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh so với phiên cuối tuần trước. Tại chiều bán ra cùng tăng giá ở 3 ngân hàng và 2 ngân hàng có giá không đổi..
 
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.479,03 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.595 VND/CNY.
 
 
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
 
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.520 - 22.750 VND/USD.
 
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.265,37 - 26.658,20 VND/EUR
 
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.334,32- 17.016,85 VND/SGD.
 
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.598,31 - 18.333,66 VND/CAD.
 
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 611,91 - 705,45 VND/THB.
 
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
 
 
Nguồn:https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-15-11-vietcombank-tang-hau-het-cac-ngoai-te-20211115100453693.htm

 

Các bài viết mới hơn
Các bài viết cũ hơn
Hàng hóa thế giới
  Mua vào Bán ra
 GOLD (USD/oz) 1992.02 1992.42
  GOLD (Nghìn/lượng) 56,872 56,883
 OIL (USD/barrel) 69.74 69.78
  Tỷ giá (USD/VND) 17840
http://www.easy-forex.com  
Giá vàng SJC
  Mua vào Bán ra
 HCM 66.550 67.250
 Hà nội 66.550 67.270
 Đà Nẵng 66.550 67.270
 Nha Trang 66.550 67.270
 Cà Mau 66.550 67.270
Phí nộp/rút vàng (1.000 đồng/lượng)
Địa điểm Thời gian Vàng Phí nộp Phí rút
HCM SJCcs
HCM SJCfx
v
Địa điểm Thời gian Vàng Phí vận chuyển
Cập nhật lúc: 24/03/2023 11:54
Áp dụng đối với các sản phẩm 'Đầu tư vàng tại VGB'
Liên kết website TVKD & Đại lý nhận lệnh
Biểu đồ
Tỷ giá ngoại tệ
Ngoại tệ Mua CK Mua TM Bán
 USD 23,310.00 23,340.00 23,680.00
 EUR 24,807.49 25,058.07 26,196.51
 GBP 28,126.61 28,410.72 29,325.87
 AUD 15,294.52 15,449.01 15,946.65
 CHF 24,998.83 25,251.34 26,064.73
 JPY 174.95 176.72 185.22
 SGD 17,255.18 17,429.48 17,990.91